Bài viết mới
Video mới
Hóa học 11 NC
1
 
Vụ giáo dục trung học
Bộ giáo dục và đào tạo
 
 
 
 
 
 
Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kĩ năng
Của chương trình giáo dục phổ thông
Môn hoá học lớp 11
Chương trình nâng cao
 
 
 
 
 
 
 
 
Hà nội - 2009
 
CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI
Bài 1: SỰ ĐIỆN LI
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức
Biết được khỏi niệm về sự điện li, chất điện li.
Hiểu được nguyờn nhõn tớnh dẫn điện của dung dịch chất điện li và cơ chế của quỏ trỡnh điện li.
Kĩ năng
 Quan sỏt thớ nghiệm, rỳt ra được kết luận về tớnh dẫn điện của dung dịch chất điện li.
 Phõn biệt được chất điện li, chất khụng điện li.
B. Trọng tõm
 Bản chất tớnh dẫn điện của chất điện li (nguyờn nhõn và cơ chế đơn giản)
 Viết phương trỡnh điện li của một số chất. 
C. Hướng dẫn thực hiện
 Hỡnh thành khỏi niệm chất điện li bằng thực nghiệm (cú TN phản chứng về chất khụng điện li).
 Dựa vào kiến thức về dũng điện đó học trong Vật lớ lớp 9 để thấy nguyờn nhõn dẫn điện của cỏc chất điện li (phõn biệt rừ phần tử nào tớch điện dương, phần tử nào tớch điện õm và trị số điện tớch bằng bào nhiờu trong một phõn tử chất điện li)
  Hỡnh thành khỏi niệm chất điện li, phõn biệt được chất điện li và chất khụng điện li từ thớ nghiệm và giải thớch được nguyờn nhõn tớnh dẫn điện (theo A-re-ni-ut ) là do trong dung dịch cú cỏc tiểu phõn mang điện tớch chuyển động tự do được gọi là cỏc ion.
 Từ cấu tạo phõn tử H2O cú cấu tạo dạng gúc và sự hỡnh thành liờn kết O-H trong phõn tử để giải thớch được phõn tử H2O là phõn tử cú cực. Từ đú giải thớch cơ chế của quỏ trỡnh điện li của NaCl trong nước, quỏ trỡnh điện li của HCl trong nước.
 Dựng phộp mụ phỏng để phõn tớch: 
+ Cấu trỳc lưỡng cực của phõn tử nước
+ Cơ chế của sự điện li HCl, NaOH và NaCl trong nước. 
 Viết phương trỡnh điện li dựa vào bảng tớnh tan của cỏc chất, những chất được kớ hiệu “T” thỡ phương trỡnh điện li sử dụng mũi tờn một chiều (), những chất được kớ hiệu “K” thỡ khụng viết phương trỡnh điện li hoặc nếu viết phương trỡnh điện li thỡ sử dụng mũi tờn hai chiều () để biểu diễn cõn bằng điện li giữa một phần tan cõn bằng với phần khụng tan. 
 Luyện tập: + Nhận biết được chất điện li
                     + Giải thớch cơ chế sự điện li của axit, bazơ, muối tan...
Bài 2: PHÂN LOẠI CÁC CHẤT ĐIỆN LI
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức
Hiểu được :
 Khỏi niệm về độ điện li, hằng số điện li.
 Chất điện li mạnh, chất điện li yếu và cõn bằng điện li, ảnh hưởng của sự pha loóng đến độ điện li.
Kĩ năng
 Quan sỏt thớ nghiệm để phõn biệt được chất điện li mạnh, chất điện li yếu.
 Viết được phương trỡnh điện li của chất điện li mạnh, chất điện li yếu.
 Giải được một số bài tập cú nội dung liờn quan.
B. Trọng tõm
 Phõn biệt được chất điện li mạnh, yếu dựa vào độ điện li () 
 Áp dụng độ điện li () trong cõn bằng điện li 
C. Hướng dẫn thực hiện
 Dựng TN để thấy mức độ mạnh, yếu của chất điện li. Từ thớ nghiệm phõn biệt được chất điện li mạnh, chất điện li yếu, hỡnh thành khỏi niệm độ điện li, cỏc chất khỏc nhau cú độ điện li khỏc nhau. Độ điện li chỉ mức độ phõn li ra ion của chất điện li trong dung dịch.
 Giới thiệu độ điện li () và sử dụng để phõn biệt chất điện li mạnh, yếu. Viết biểu thức tớnh độ điện li .
 Dựa vào biểu thức tớnh độ điện li ỏ xỏc định chất điện li mạnh( = 1), chất điện li yếu (0 <  <1). Quỏ trỡnh điện li đạt đến trạng thỏi cõn bằng gọi là cõn bằng điện li.
 Chỳ ý: cõn bằng điện li được thiết lập đối với chất điện li yếu nờn cõn bằng điện li và độ điện li cú quan hệ mật thiết với nhau, những yếu tố ảnh hưởng đến độ điện li (như bản chất chất điện li, sự pha loóng...) cũng ảnh hưởng đến cõn bằng điện li. 
 Cõn bằng điện li là cõn bằng động cũng dịch chuyển theo nguyờn lớ Lơ Sa-tơ-li-ờ. 
 Áp dụng tớnh nồng độ mol ion trong phản ứng trao đổi ion.
 Luyện tập: + Xỏc định chất điện li mạnh yếu dựa vào độ điện li
                     + Tớnh nồng độ mol của ion trong dung dịch khi biết độ điện li và ngược lại
                     + Xột sự biến đổi độ điện li khi thay đổi nồng độ chất tan.
 
Bài 3. AXIT, BAZƠ VÀ MUỐI
A. Chuẩn kiến thức và kĩ năng.
Kiến thức
Biết được: 
- Định nghĩa: axit, bazơ, hiđroxit lưỡng tớnh và muối theo thuyết A-rờ-ni-ut.
- Axit nhiều nấc, bazơ nhiều nấc.
- Định nghĩa: axit, bazơ  theo thuyết Bron- stờt,  hằng số phõn li axit, hằng số phõn li bazơ
Kĩ năng
- Phõn tớch một số thớ dụ axit, bazơ, muối cụ thể, rỳt ra định nghĩa, lấy thớ dụ minh hoạ.
- Nhận biết được một chất cụ thể là axit, bazơ, muối, hiđroxit lưỡng tớnh.
- Viết được phương trỡnh điện li của cỏc axit, bazơ, muối, hiđroxit lưỡng tớnh cụ thể.
- Viết biểu thức hằng số phõn li axit và hằng số phõn li bazơ cho một số trường hợp cụ thể.
- Giải được bài tập: Tớnh nồng độ mol ion trong dung dịch chất điện li mạnh và chất điện li yếu ;  một số bài tập khỏc cú nội dung liờn quan.
B. Trọng tõm
 Viết được phương trỡnh điện li của axit, bazơ, hiđroxit lưỡng tớnh và muối theo A-re-ni-ut
và theo Bron-stờt.
- Viết biểu thức hằng số phõn li axit và hằng số phõn li bazơ cho một số trường hợp cụ thể.
 C. Hướng dẫn thực hiện:
 Hỡnh thành khỏi niệm axit – bazơ theo A-re-ni-ut bằng cỏch viết phương trỡnh điện li của một số axit – bazơ kiềm.
 Từ thớ nghiệm nờu ra hai dạng tồn tại của hiđroxit lưỡng tớnh để viết được phương trỡnh điện li của hiđroxit lưỡng tớnh theo A-re-ni-ut. 
- Hỡnh thành khỏi niệm axit- bazơ theo Bron-stờt  bằng cỏch viết quỏ trỡnh nhường và nhận proton của một số axit – bazơ ( axit và bazơ cú thể là phõn tử hoặc ion), từ đú hỡnh thành khỏi niệm chất lưỡng tớnh(vừa cú thể nhường,vừa cú thể nhận prroton).
- Viết được biểu thức hằng số phõn li axit và hằng số phõn li bazơ cho một chất cụ thể.
  Phõn biệt thành phần mang điện tớch của muối trung hũa, muối axit, muối phức tạp để viết được phương trỡnh điện li của muối trung hũa , muối axit và muối phức tạp .
  Luyện tập: + Viết phương trỡnh điện li axit, bazơ, muối tan theo a-re-ni-ut và theo Bron-stet
+ Thiết lập biểu thức của hằng số phõn li axit và hằng số phõn li bazơ cho một số axit, bazơ cụ thể.
+ Áp dụng để tớnh hằng số Ka hoặc Kb theo nồng độ cho trước và ngược lại
 
BÀI 4. SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC.PH. CHẤT CHỈ THỊ AXIT-BAZƠ
A. Chuẩn kiến thức và kĩ năng:
Kiến thức
 Hiểu được: 
 Tớch số ion của nước, ý nghĩa tớch số ion của nước.
 Khỏi niệm về pH, định nghĩa mụi trường axit, mụi trường trung tớnh và mụi trường kiềm.
Biết được: Chất chỉ thị axit - bazơ : quỳ tớm, phenolphtalein và giấy chỉ thị vạn năng
Kĩ năng
 Tớnh pH của dung dịch axit mạnh, bazơ mạnh.     
 Xỏc định được mụi trường của dung dịch bằng cỏch sử dụng giấy chỉ thị axit- bazơ vạn năng, giấy quỳ tớm hoặc dung dịch phenolphtalein.
B.Trọng tõm:
 Xõy dựng được biểu thức tớch số ion của nước, vận dụng để xỏc định nồng độ ion H+  và OH-  trong dung dịch. và nờu được ý nghĩa của biểu thức  này.
 Đỏnh giỏ độ axit, độ bazơ của dung dịch dựa vào nồng độ ion H+ , OH- , pH , pOH
 Sử dụng được một số chất chỉ thị axit, bazơ để xỏc định tớnh axit, kiềm của dung dịch.
C. Hướng dẫn thực hiện:
 Từ phương trỡnh điện li của nước xõy dựng biểu thức tớch số ion của nước, xỏc định nồng độ ion H+  và OH-  trong dung dịch. 
 Nờu được ý nghĩa của tớch số ion của nước là một hằng số khụng đổi để giải thớch được việc đỏnh giỏ độ axit và độ kiềm của dung dịch là dựa vào nồng độ ion H+ và biết cỏch dựng giỏ trị pH với quy ước [H+] = 1,0.10-a  pH = a để xỏc định mụi trường axit, mụi trường bazơ, mụi trường trung tớnh.
Mụi trương trung tớnh: [H+]=1,0.10-7     M        pH = 7
Mụi trường axit :          [H+] >1,0.10-7   M          pH < 7
Mụi trường kiềm          [H+] < 1,0.10-7  M          pH >7
 Dựa và sự chuyển màu của giấy quỳ và dung dịch phenophtalein xỏc định được mụi trường của dung dịch, dựa vào màu của giấy chỉ thị vạn năng cú thể xỏc định được gần đỳng giỏ trị  pH của dung dịch.
 Luyện tập: + Xỏc định mụi trường dựa vào nồng độ [H+]; [OH] và độ pH
+ Xỏc định pH khi biết hằng số Ka hay Kb và ngược lại 
+ Xỏc đinh pH của dung dịch sau khi phản ứng xảy ra
 
BÀI 6. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI
 
A. Chuẩn kiến thức và kĩ năng:
Kiến thức:
Hiểu được:
 Bản chất của phản ứng xảy ra trong dung dịch cỏc chất điện li là phản ứng giữa cỏc ion.
 Để xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch cỏc chất điện li phải cú ớt nhất một trong cỏc điều kiện:   + Tạo thành chất kết tủa.
                + Tạo thành chất điện li yếu.
                            + Tạo thành chất khớ.
 Khỏi niệm sự thủy phõn của muối, phản ứng thủy phõn của muối
Kĩ năng
 Quan sỏt hiện tượng thớ nghiệm để biết cú phản ứng húa học xảy ra.
 Dự đoỏn được kết quả phản ứng trao đổi ion trong dung dịch cỏc chất điện li.
 Viết được phương trỡnh ion đầy đủ và rỳt gọn.
 Giải được bài tập : Tớnh khối lượng kết tủa hoặc thể tớch khớ sau phản ứng; tớnh  % khối lượng cỏc chất trong hỗn hợp, bài tập  khỏc cú nội dung liờn quan.
B.Trọng tõm:
 Hiểu được bản chất , điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch cỏc chất điện ly và viết được phương trỡnh ion rỳt gọn của cỏc phản ứng.
 Khỏi niệm phản ứng thủy phõn, phản ứng thủy phõn của muối.
 Vận dụng vào việc giải cỏc bài toỏn tớnh khối lượng và thể tớch của cỏc sản phẩm thu được, tớnh nồng độ mol ion thu được sau phản ứng.
C. Hướng dẫn thực hiện:
 Từ cỏc thớ nghiệm để rỳt ra được bản chất của phản ứng xảy ra trong dung dịch cỏc chất điện li là phản ứng giữa cỏc ion và điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch cỏc chất điện li là cú ớt nhất một trong cỏc điều kiện sau: tạo thành chất kết tủa, chất điện ly yếu và chất khớ.
 Vận dụng để dự đoỏn kết quả phản ứng trao đổi ion trong dung dịch cỏc chất điện li, viết được cỏc phương trỡnh ion đầy đủ và thu gọn của cỏc phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li  và ỏp dụng vào việc giải cỏc bài toỏn tớnh khối lượng và thể tớch cỏc sản phẩm thu được.
  Từ thớ nghiệm hỡnh thành khỏi niệm phản ứng thủy phõn và giải thớch được quỏ trỡnh  phõn li ra ion của cỏc dung dịch muối tạo ra cỏc mụi trường axit hoặc kiềm tựy theo muối là sản phẩm của phản ứng giữa axit mạnh và bazơ yếu hay bazơ mạnhvà axit yếu.
 Luyện tập: + Viết phương trỡnh ion và phương trỡnh ion rỳt gọn
+ Bài toỏn tớnh một trong cỏc yếu tố: nồng độ, độ điện li, Ka, Kb khi biết cỏc yếu tố cũn lại
 
Bài 8: THỰC HÀNH TÍNH AXIT – BAZƠ
PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI  
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức
Biết được mục đớch, cỏch tiến hành và kĩ thuật thực hiện cỏc thớ nghiệm cụ thể :
 Tỏc dụng của cỏc dung dịch HCl, CH3COOH, NaOH, NH3 với chất chỉ thị màu.
 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch cỏc chất điện li : 
+ Dung dịch Na2CO3 với CaCl2.
+ Dung dịch HCl và kết tủa tạo thành ở trờn.
+ CH3COOH với dung dịch NaOH cú phenolphtalein.
+ Dung dịch CuSO4 tỏc dụng từ từ với dung dịch NH3 dư.
Kĩ năng
 Sử dụng dụng cụ, hoỏ chất tiến hành được thành cụng, an toàn cỏc thớ nghiệm trờn.
 Quan sỏt hiện tượng thớ nghiệm, giải thớch và rỳt ra nhận xột.
 Viết tường trỡnh thớ nghiệm.
B. Trọng tõm
 Tớnh axit – bazơ ; 
 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch cỏc chất điện li.  
C. Hướng dẫn thực hiện
 Hướng dẫn HS cỏc thao tỏc của từng TN như: 
+ Rút chất lỏng vào ống nghiệm
+ Nhỏ giọt chất lỏng vào ống nghiệm bằng cụng tơ hỳt
+ Nhỏ giọt chất lỏng lờn giấy chỉ thị bằng cụng tơ hỳt
+ Lắc ống nghiệm
+ Gạn chất lỏng ra khỏi ống nghiệm để giữ lại kết tủa
 Hướng dẫn HS quan sỏt hiện tượng xảy ra và nhận xột
Thớ nghiệm 1. Tớnh axit - bazơ
a) màu của giấy chỉ thị cú pH = 1
b) + Dung dịch NH4Cl 0,1 M: ở khoảng pH = 2,37
    + Dung dịch CH3COONa 0,1 M: ở khoảng pH = 11,63
    + Dung dịch NaOH 0,1 M: cú pH = 13
Thớ nghiệm 2. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch cỏc chất điện li
a) cú vẩn đục CaCO3:      Ca2+ + CO  CaCO3 
b) kết tủa tan ra  dung dịch trong dần:  CaCO3 + 2H+  Ca2++ CO2 + H2O
c) + Dung dịch chuyển màu hồng
     + Dung dịch mất màu hồng:    H3O+ + OH  2H2O 
d) kết tủa tan dần  dung dịch trong dần     Zn2+ + 2OH  Zn(OH)2 
                                                                     Zn(OH)2 + 2OH  Zn(OH)
 
 
CHƯƠNG 2. NHểM NITƠ
 
Bài 9. KHÁI QUÁT VỀ NHểM NITƠ
 
A. Chuẩn kiến thức và kĩ năng:
Kiến thức
Hiểu được: 
- Vị trớ của nhúm nitơ trong bảng tuần hoàn, cấu hỡnh electron lớp ngoài cựng của nguyờn tử.
- Sự biến đổi tớnh chất cỏc đơn chất (tớnh oxi húa- khử, kim loại - phi kim).
Biết được  sự biến đổi tớnh chất cỏc hợp chất  với hiđro, hợp chất oxit và hiđroxit.
Kĩ năng
- Viết cấu hỡnh electron dạng ụ lượng tử của nguyờn tử ở trạng thỏi cơ bản và trạng thỏi kớch thớch.
- Dự đoỏn, kiểm tra dự đoỏn và kết luận về sự biến đổi tớnh chất hoỏ học của cỏc đơn chất trong nhúm.
- Viết cỏc phương trỡnh húa học minh họa quy luật biến đổi tớnh chất của đơn chất và hợp chất.
B. Trọng tõm
- Mối liờn quan giữa cấu hỡnh electron nguyờn tử, bỏn kớnh nguyờn tử và độ õm điện với tớnh chất của cỏc đơn chất và hợp chất của cỏc nguyờn tố trong nhúm (Tớnh oxi húa – khử, tớnh kim loại – phi kim, sự biến đổi tớnh chất cỏc hợp chất với hiđro và hiđroxit)
C. Hướng dẫn thực hiện:
- Dựa vào những kiến thức đó học ở chương 1, 2 lớp 10 : Từ vị trớ cấu, hỡnh electron nguyờn tử (dạng ụ lượng tử của nguyờn tử ở trạng thỏi cơ bản và trạng thỏi kớch thớch ) để giải thớch khả năng tạo thành liờn kết húa học của cỏc nguyờn tố nhúm nitơ và khả năng tạo thành cỏc số oxi húa khỏc nhau .
- Giải thớch quy luật chung về sự biến đổi tớnh oxi húa, tớnh khử, độ õm điện dựa vào số oxi húa của cỏc nguyờn tố nhúm nitơ  thay đổi từ - 3; 0; +1; +2; +3; +4; +5 nờn cỏc nguyờn tú nhúm nitơ thể hiện tớnh oxi húa và tớnh khử, khả năng oxi húa giảm dần từ Nitơ đến Bitmut phự hợp với chiều giảm độ õm điện. Tớnh phi kim giảm dần đồng thời tớnh kim loại tăng dần.
- Dựa vào kiến thức đó học về bảng tuần hoàn để giải thớch được độ bền của hợp chất với số oxi húa + 5 giảm xuống với N và P số oxi húa +5 là đặc trưng. tớnh bazơ của cỏc oxit và hiđroxit tăng cũn tớnh axit giảm.
 
Bài 10. NITƠ
 
A. Chuẩn kiến thức kĩ năng:
Kiến thức
Hiểu được:
- Vị trớ của nitơ trong bảng tuần hoàn  cấu hỡnh electron  dạng ụ lượng tử  của nguyờn tử. nitơ.
- Cấu tạo phõn tử, trạng thỏi tự nhiờn của nitơ.
- Nitơ khỏ trơ ở nhiệt độ thường, nhưng hoạt động hơn ở nhiệt độ cao. 
- Tớnh chất hoỏ học đặc trưng của nitơ: tớnh oxi hoỏ (tỏc dụng với kim loại mạnh, với hiđro), ngoài ra nitơ cũn cú tớnh khử (tỏc dụng với oxi). 
Biết được: 
- Tớnh chất vật lớ, ứng dụng chớnh, điều chế nitơ trong phũng thớ nghiệm và trong cụng nghiệp .
Kĩ năng 
- Dự đoỏn tớnh chất, kiểm tra dự đoỏn và kết luận về tớnh chất hoỏ học của nitơ.
- Viết cỏc PTHH minh hoạ tớnh chất hoỏ học; 
- Giải được bài tập : Tớnh thể tớch khớ nitơ ở đktc tham gia trong phản ứng hoỏ học, tớnh % thể tớch nitơ trong hỗn hợp khớ, một số bài tập khỏc cú nội dung liờn quan.
B. Trọng tõm:
-  Giải thớch cấu tạo phõn tử của nitơ, khả năng liờn kết, khả năng hoạt động húa học.
- Tớnh chất húa học đặc trưng của nitơ (tớnh oxi húa, tớnh khử)
C. Hướng dẫn thực hiện:
- Từ cấu tạo phõn tử của nitơ (viết cụng thức electron, cụng thức cấu tạo) , khả năng tạo thành liờn kết ba trong phõn tử nitơ và dựa vào năng lương liờn kết của phõn tử nitơ là rất lớn nờn phõn tử nitơ rất bền và vỡ vậy giải thớch được vỡ sao nitơ khỏ trơ ở nhiệt độ thường nhưng hoạt động hơn ở nhiệt độ cao.
- Dựa vào độ õm điện của nitơ và độ õm điện của chất phản ứng mà dự đoỏn được tớnh chất húa học đặc trưng của nitơ (ở nhiệt độ cao phõn tử nitơ thể hiện tớnh oxi húa: tỏc dụng với hiđro, tỏc dụng với kim loại, thể hiện tớnh khử khi tỏc dụng với oxi), kiểm tra dự đoỏn bằng cỏc phương trỡnh húa học  minh họa cỏc tớnh chất đú.
- Luyện tập: + Viết phương trỡnh húa học cho sơ đồ tạo thành N2, NO, NO2, NH3, Li3N, Mg3N2… từ NH4NO2 
+ Tớnh thể tớch cỏc khớ trong hỗn hợp N2, H2, NO, NO2, NH3, 
+ Tớnh toỏn hỗn hợp N2, H2, NH3 dựa vào hằng số cõn bằng   
 
Bài 11. AMONIAC VÀ MUỐI AMONI
A. Chuẩn kiến thức kĩ năng:
1. Amoniac:
Kiến thức
Biết được:
- Tớnh chất vật lớ, ứng dụng chớnh, cỏch điều chế amoniac trong phũng thớ nghiệm và trong cụng nghiệp .
Hiểu được:
- Cấu tạo phõn tử, tớnh chất hoỏ học của amoniac: Tớnh bazơ yếu (tỏc dụng với nước, dung dịch muối, axit) và tớnh khử(tỏc dụng với oxi, clo, với một số oxit kim loại), khả năng tạo phức.
Kĩ năng
- Dự đoỏn tớnh chất húa học, kiểm tra bằng thớ nghiệm và kết luận được tớnh chất hoỏ học của amoniac.
- Quan sỏt thớ nghiệm hoặc hỡnh ảnh..., rỳt ra được nhận xột về tớnh chất vật lớ và húa học của NH3.
- Viết được cỏc phương trỡnh húa học dạng phõn tử hoặc ion rỳt gọn.
- Phõn biệt được amoniac với một số khớ đó biết bằng phương phỏp hoỏ học.
- Giải được bài tập : Tớnh thể tớch khớ amoniac sản xuất đuợc ở đktc theo hiệu suất.phản ứng, một số bài tập tổng hợp  cú nội dung liờn quan.
2. Muối amoni:
Kiến thức
Biết được:
- Tớnh chất vật lớ.
- Tớnh chất hoỏ học: phản ứng trao đổi ion, phản ứng nhiệt phõn ( muối amoni tạo bởi axit khụng cú tớnh oxi húa, muối amoni tạo bởi axit cú tớnh oxi húa) và ứng dụng 
Kĩ năng
- Quan sỏt thớ nghiệm, rỳt ra được nhận xột về tớnh chất của muối amoni.
- Viết được cỏc PTHH dạng phõn tử, ion thu gọn minh hoạ cho tớnh chất hoỏ học. 
- Phõn biệt được muối amoni với một số muối khỏc bằng phương phỏp húa học.
- Giải được bài tập : Tớnh % về khối lượng của muối amoni trong hỗn hợp phản ứng, một số bài tập khỏc cú nội dung liờn quan
B. Trọng tõm.
- Giải thớch được cấu tạo phõn tử của amoniac .
- Amoniac thể hiện tớnh bazơ yếu , tớnh khử mạnh và cú khả năng tạo phức 
- Muối Amoni cú phản ứng với dung dịch kiềm, phản ứng nhiệt phõn.
- Phõn biệt được amoniac với một số khớ khỏc, muối amoni với một số muối khỏc bằng phương phỏp hoỏ học.
- Viết được cỏc phương trỡnh húa học dạng phõn tử và ion thu gọn
 
C. Hướng dẫn thực hiện
- Dựa vào cấu tạo nguyờn tử nitơ và nguyờn tử hiđro mụ tả sự hỡnh thành phõn tử NH3 bởi ba liờn kết cộng húa trị; viết CT electron, CTCT giải thớch sự phõn cực phõn tử và dựa vào sơ đồ mụ tả được cấu tạo và dạng hỡnh học của phõn tử NH3 (nờu rừ trạng thỏi lai húa của N trong NH3)
- Từ thớ nghiệm NH3 tan mạnh trong nước tạo thành dung dịch amoniac làm hồng phenol phtalein, dự đoỏn tớnh chất húa học của NH3  là tớnh bazơ (tỏc dụng với nước, tỏc dụng với axit, tỏc dụng với muối). Giải thớch tớnh bazơ của NH3. (dựa vào hằng số Kb để thấy tớnh bazơ yếu của NH3)
- Từ thớ nghiệm nghiờn cứu amoniac tỏc dụng với Cu(OH)2  rỳt ra tớnh chất của NH3 là cú khả năng tạo phức. 
- Dựa vào số oxi húa của N trong phõn tử NH3 (số oxi húa – 3 là thấp nhất  cú khả năng tạo ra cỏc số oxi húa là 0; + 2; + 4) dự đoỏn NH3  thể hiện tớnh khử (tỏc dụng với oxi, với clo với một số oxit kim loại), tiến hành thớ nghiệm hoặc đưa ra cỏc phương trỡnh húa học để chứng minh cỏc dự đoỏn trờn.
- Tiến hành thớ nghiệm nghiờn cứu (tỏc dụng của muối amoni với dung dịch kiềm và phản ứng nhiệt phõn) để rỳt ra tớnh chất húa học của muối amoni.
- Luyện tập: + Viết cỏc phương trỡnh húa học về tớnh chất của NH3 và NH dưới dạng sơ đồ hoặc dưới dạng cõu hỏi thực hành cú giải thớch.
+ Bài tập nhận biết khớ amoniac và muối amoni bằng phương phỏp húa học.
+ Bài toỏn về nồng độ dung dịch, độ pH và cỏc hằng số Kb, Ka của NH3 và NH 
 
Bài 12. AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT
A. Chuẩn kiến thức kĩ năng
1. Axit nitric
Kiến thức
Biết được:
- Cấu tạo phõn tử, tớnh chất vật lớ, ứng dụng, cỏch điều chế HNO3 trong phũng thớ nghiệm và trong cụng nghiệp (từ amoniac).
Hiểu được:
- HNO3 là một trong những axit mạnh nhất.
- HNO3 là axit cú tớnh oxi hoỏ mạnh ( tựy thuộc vào nồng độ của axit và bản chất của chất khử): oxi hoỏ hầu hết kim loại ( kim loại cú tớnh khử yếu, tớnh khử mạnh, nhụm và sắt, vàng) , một số phi kim, nhiều  hợp chất vụ cơ và hữu cơ. 
Kĩ năng
- Dự đoỏn tớnh chất húa học, kiểm tra dự đoỏn bằng thớ nghiệm và kết luận.
- Tiến hành hoặc quan sỏt thớ nghiệm, hỡnh ảnh..., rỳt ra được nhận xột về tớnh chất của HNO3. 
- Viết cỏc phương trỡnh húa học dạng phõn tử, ion rỳt gọn minh hoạ tớnh chất hoỏ học của HNO3 đặc và loóng. 
- Giải được bài tập : Tớnh thành phần % khối lượng của hỗn hợp  kim loại tỏc dụng với HNO3, khối lượng dung dịch HNO3  cú nồng độ xỏc định điều chế được theo hiệu suất, bài tập tổng hợp cú nội dung liờn quan.
2. Muối nitrat
Kiến thức
Biết được: 
- Tớnh chất vật lớ.
- Tớnh chất húa học: Là chất oxi húa ở nhiệt độ cao do bị nhiệt phõn hủy tạo thành oxi và sản phẩm khỏc nhau ( tựy thuộc là muối nitrat của kim loại hoạt động,, hoạt động kộm, hoạt động trung bỡnh); phản ứng đặc trưng của ion NO  với Cu trong mụi trưũng axit. 
- Cỏch nhận biết ion NO.
- Chu trỡnh của nitơ trong tự nhiờn.
Kĩ năng
- Tiến hành hoặc quan sỏt thớ nghiệm, rỳt ra được nhận xột về tớnh chất của muối nitrat.
- Viết được cỏc phương trỡnh húa học dạng phõn tử  và ion  rỳt gọn minh hoạ cho tớnh chất hoỏ học.
- Giải được bài tập : Tớnh thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp, nồng độ hoặc thể tớch dung dịch muối nitrat tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng; một số bài tập tổng hợp cú nội dung liờn quan.
B. Trọng tõm:
- HNO3 là một trong những axit mạnh nhất.
- HNO3 là axit cú tớnh oxi hoỏ mạnh ( tựy thuộc vào nồng độ của axit và bản chất của chất khử): oxi hoỏ hầu hết kim loại ( kim loại cú tớnh khử yếu, tớnh khử mạnh, nhụm và sắt, trừ Au, Pt), một số phi kim, nhiều  hợp chất vụ cơ và hữu cơ.
- Tớnh chất húa học của muối nitrat: bị nhiệt phõn hủy tạo thành oxi và sản phẩm khỏc nhau 
- Cỏch nhận biết ion NO .
C. Hướng dẫn thực hiện:
- Viết được cỏc phương trỡnh húa học  chứng minh HNO3 là một trong những axit mạnh, cú đầy đủ tớnh chất chung của một axit.
- Từ số oxi húa cao nhất của N trong phõn tử axit HNO3 là + 5 dự đoỏn tớnh chất của HNO3 là tớnh oxi húa mạnh, sản phẩm tạo thành N cú số oxi húa cú thể là – 3; 0;+1;+ 2;+ 4; (tựy thuộc vào nồng độ của axit và bản chất của chất khử): oxi hoỏ hầu hết kim loại (trừ Au, Pt, riờng nhụm và sắt bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội), một số phi kim, nhiều  hợp chất vụ cơ và hữu cơ.
- Làm thớ nghiệm Cu, Fe tỏc dụng với HNO3 và đưa ra cỏc phương trỡnh húa học để kiểm chứng lại cỏc dự đoỏn trờn.
- Làm thớ nghiệm về thuốc nổ đen để thấy: Muối nitrat  là chất oxi húa ở nhiệt độ cao do bị nhiệt phõn hủy tạo thành oxi và sản phẩm khỏc nhau (tựy thuộc là muối nitrat của kim loại hoạt động, hoạt động kộm, hoạt động trung bỡnh); 
- Phản ứng đặc trưng của ion NO  với Cu trong mụi trưũng axit dựng để nhận biết ion  NO.
- Luyện tập: + Viết cỏc phương trỡnh húa học dạng phõn tử, ion rỳt gọn về tớnh oxi húa của HNO3 dưới dạng sơ đồ hoặc dưới dạng cõu hỏi thực hành cú giải thớch.
+ Bài tập nhận biết ion NO
+ Bài toỏn kim loại hoặc hỗn hợp kim loại tỏc dụng với HNO3 tạo hỗn hợp cỏc sản phẩm NO, N2O, NO2, NH… 
+ Bài toỏn hỗn hợp cỏc muối nitrat và amoni.
 
Bài 14. PHOTPHO
A.Chuẩn kiến thức kĩ năng:
Kiến thức
Biết được:
- Cỏc dạng thự hỡnh, tớnh chất vật lớ, ứng dụng, trạng thỏi tự nhiờn và phương phỏp điều chế photpho trong cụng nghiệp.
Hiểu được: 
- Vị trớ của photpho trong bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố hoỏ học, cấu hỡnh electron nguyờn tử.
- Tớnh chất hoỏ học: Photpho vừa cú tớnh oxi hoỏ(tỏc dụng với một số kim loại K, Na, Ca…) vừa cú tớnh khử(khử  O2, Cl2, một số hợp  chất).
Kĩ năng
- Dự đoỏn, kiểm tra bằng thớ nghiệm và kết luận về tớnh chất của photpho.
- Quan sỏt thớ nghiệm, hỡnh ảnh .., rỳt ra được nhận xột về tớnh chất của photpho.
- Viết được PTHH minh hoạ.
- Sử dụng được photpho hiệu quả và an toàn trong phũng thớ nghiệm và trong thực tế 
- Giải được bài tập: Tớnh khối lượng sản phẩm tạo thành qua nhiều phản ứng, bài tập khỏc cú nội dung liờn quan.
B. Trọng tõm:
- So sỏnh 2 dạng thự hỡnh chủ yếu của Photpho là P trắng và P đỏ về cấu trỳc phõn tử, một số tớnh chất vật lớ.
- Đặc điểm cấu tạo nguyờn tử của Photpho.
- Tớnh chất hoỏ học: Photpho vừa cú tớnh oxi hoỏ(tỏc dụng với một số kim loại như Ca…) vừa cú tớnh khử(khử  O2, Cl2,…).
C. Hướng dẫn thực hiện:
- Lập bảng so sỏnh 2 dạng thự hỡnh chủ yếu của P trắng và P đỏ về cấu trỳc phõn tử, một số tớnh chất vật lớ như: trạng thỏi, màu sắc, khối lượng riờng, tớnh tan, độc tớnh…
-  Từ cấu hỡnh electron nguyờn tử của photpho, từ số oxi húa của P trong cỏc hợp chất cú thể tăng từ 0 đến + 3 hoặc + 5 và cú thể giảm từ 0 đến – 3, dự đoỏn tớnh chất húa học của P  vừa thể hiện tớnh oxi húa (tỏc dụng với một số kim loại như Ca…), vừa thể hiện tớnh khử.( tỏc dụng với oxi, với clo..). Dựng thớ nghiệm hoặc viết cỏc phương trỡnh húa học để chứng minh những dự đoỏn đú.
- Luyện tập: + Viết phương trỡnh húa học về tớnh chất (cú thể ở dạng so sỏnh, giải thớch hoặc ở dạng sơ đồ)
+ Bài toỏn về cỏc phản ứng thể hiện tớnh oxi húa – khử của photpho.
 
Bài 15. AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
 
A. Chuẩn kiến thức kĩ năng
Kiến thức
Biết được: 
- Cấu tạo phõn tử, tớnh chất vật lớ, ứng dụng, cỏch điều chế H3PO4 trong phũng thớ nghiệm và trong cụng nghiệp (phương phỏp chiết, phương phỏp nhiệt).
- H3PO4  khụng cú tớnh oxi hoỏ, bị tỏc dụng bởi nhiệt, là axit trung bỡnh ba lần axit .
- Tớnh chất của muối photphat (tớnh tan, phản ứng thuỷ phõn), cỏch nhận biết ion photphat
Kĩ năng
- Viết cỏc phương trỡnh húa học dạng phõn tử hoặc ion rỳt gọn minh hoạ tớnh chất của axit H3PO4 và muối photphat.
- Nhận biết được axit H3PO4 và muối photphat bằng phương phỏp hoỏ học.
- Giải được bài tập: Tớnh khối lượng H3PO4 sản xuất được, % khối lượng muối phot phat trong hỗn hợp phản ứng, một số bài tập khỏc cú nội dung liờn quan.
B. Trọng tõm:
- H3PO4  khụng cú tớnh oxi hoỏ như HNO3, bị tỏc dụng bởi nhiệt và là axit trung bỡnh ba lần axit .
- Tớnh chất của muối photphat (tớnh tan, phản ứng thuỷ phõn), cỏch nhận biết ion photphat
C. Hướng dẫn thực hiện:
- Viết được CTCT của H3PO4 xỏc định được số oxi húa cao nhất của P là + 5 bền nờn H3PO4  khụng cú tớnh oxi húa, 
- Dưới tỏc dụng bởi nhiệt. H3PO4 bị tỏch bớt nước và chuyển thành cỏc axit photphoric dạng khỏc (axit điphotphoric H4P2O7; axit metaphotphoric HPO3)
- H3PO4 là axit ba lần axit cú độ mạnh trung bỡnh, trong dung dịch phõn li thành 3 nấc nờn H3PO4 cú tớnh chất chung của một axit tuy nhiờn do là axit 3 lần axit nờn khi tỏc dụng vơi oxit bazơ hoặc bazơ tựy theo lượng chất tỏc dụng mà tạo thành muối trung hũa (PO), muối axit (HPO; H2PO) hay hỗn hợp muối.
- Dựa vào bảng tớnh tan nờu được tớnh tan của cỏc muối photphat; 
- Cỏc muối photphat bị thủy phõn nờn dung dịch Na3PO4 cú mụi trường kiềm;
- Làm thớ nghiệm để rỳt ra được phương phỏp nhận biết ion PO bằng AgNO3.
- Luyện tập: + Viết phương trỡnh húa học về tớnh chất của axit H3PO4 và muối photphat (cú thể ở dạng so sỏnh, giải thớch hoặc ở dạng sơ đồ). Chỳ ý sự tạo từng loại muối của axit H3PO4 
+ Phõn biệt axit H3PO4 với cỏc axit khỏc và muối photphat với cỏc muối khỏc
+ Bài toỏn về sự trung hũa axit H3PO4 theo từng nấc và hỗn hợp cỏc loại muối photphat
 
Bài 16. PHÂN BểN HểA HỌC
A. Chuẩn kiến thức kĩ năng:
Kiến thức
Biết được: 
- Khỏi niệm phõn bún húa học và  phõn loại. 
- Tớnh chất, ứng dụng, điều chế phõn đạm, lõn, kali và  một số loại phõn bún khỏc
( phức hợp và vi lượng).
Kĩ năng
- Quan sỏt mẫu vật, làm thớ nghiệm nhận biết một số phõn bún húa học. 
- Biết cỏch sử dụng an toàn, hiệu quả  một số phõn bún hoỏ học.
- Giải được bài tập: Tớnh khối lượng phõn bún cần thiết để cung cấp một lượng nguyờn tố nhất định  cho cõy trồng, một số bài tập khỏc cú nội dung liờn quan.
B. Trọng tõm
- Biết thành phần húa học của cỏc loại phõn đạm, phõn lõn, phõn kali, phõn phức hợp, tỏc dụng với cõy trồng  và cỏch điều chế cỏc loại phõn này.
C. Hướng dẫn thực hiện:
- Quan sỏt một số mẫu phõn bún húa học.
- Đối với từng loại phõn bún lập bảng để điền cỏc nội dung kiến thức về phõn bún theo cỏc yờu cầu: Thành phần chớnh; Phương phỏp điều chế; Tỏc dụng với cõy trồng.
- Luyện tập: + Viết phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng điều chế một số loại phõn bún từ nguyờn liệu tự nhiờn.
+ Viết phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng biểu diễn tớnh chất đặc trưng của một số loại phõn bún mà ứng dụng của chỳng dựa trờn cỏc tớnh chất đú
+ Phõn biệt cỏc loại phõn bún
+ Bài toỏn về điều chế phõn bún kốm theo hiệu suất phản ứng 
 
Bài 18: THỰC HÀNH TÍNH CHẤT CỦA MỘT SỐ HỢP CHẤT
NITƠ, PHOTPHO  
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức 
Biết được mục đớch, cỏch tiến hành và kĩ thuật thực hiện cỏc thớ nghiệm :
 Điều chế khớ NH3, thử tớnh chất bazơ yếu của dung dịch.
 Phản ứng của dung dịch HNO3 đặc, núng và HNO3 loóng với kim loại đứng sau hiđro.
 Phản ứng KNO3 oxi hoỏ C ở nhiệt độ cao.
 Phõn biệt được một số phõn bún hoỏ học cụ thể : Nhận biết amoni sunfat, phõn biệt 
dung dịch kali clorua và supephotphat kộp.
Kĩ năng
 Sử dụng dụng cụ, hoỏ chất tiến hành được an toàn, thành cụng cỏc thớ nghiệmtrờn. 
 Quan sỏt hiện tượng thớ nghiệm, viết cỏc phương trỡnh hoỏ học.
 Loại bỏ được một số chất thải sau thớ nghiệm để bảo vệ mụi trường.
 Viết tường trỡnh thớ nghiệm.
B. Trọng tõm
 Tớnh chất một số hợp chất của nitơ ; 
 Tớnh chất một số hợp chất của photpho .  
C. Hướng dẫn thực hiện
 Hướng dẫn HS cỏc thao tỏc của từng TN như: 
+ Trộn cỏc chất rắn và cho vào ống nghiệm
+ Rút chất lỏng vào ống nghiệm
+ Nhỏ giọt chất lỏng vào ống nghiệm bằng cụng tơ hỳt
+ Thả chất rắn vào ống nghiệm khụng và ống nghiệm chứa chất lỏng
+ Lắc ống nghiệm
+ Lắp giỏ ống nghiệm theo hỡnh vẽ
+ Đun núng ống nghiệm
 Hướng dẫn HS quan sỏt hiện tượng xảy ra và nhận xột
Thớ nghiệm 1. Điều chế NH3 và thử tớnh chất của dung dịch NH3.
a) Tỏc dụng của NH4Cl với Ca(OH)2 (hoặc NaOH) giải phúng khớ NH3. Khớ NH3 tạo thành tan trong nước thành dung dịch NH3.
b) + Ống 1 xuất hiện màu hồng  dung dịch NH3 cú mụi trường bazơ
   + Ống 2 xuất hiện kết tủa trắng Al(OH)3 
Thớ nghiệm 2. Tớnh oxi húa của axit nitric đặc và loóng
+ Ống 1 cú khớ màu nõu (NO2) bay lờn và dung dịch cú màu xanh
+ Ống 2 cú khớ khụng màu (NO) bay lờn, một lỳc sau nhuốm màu nõu (NO2) và dung dịch cú màu xanh
Thớ nghiệm 3. Phõn biệt một số loại phõn bún húa học
a) Muối amoni tỏc dụng với dung dịch NaOH giải phúng khớ NH3 cú tớnh bazơ trong nước nờn làm xanh quỳ tớm ẩm.
b) Ống chứa dung dịch KCl cú kết tủa trắng (AgCl) xuất hiện; cũn ống chứa dung dịch Ca(H2PO4)2 khụng cú hiện tượng gỡ
 
CHƯƠNG 3. NHểM CACBON 
 
Bài 19. KHÁI QUÁT VỀ NHểM CACBON
A. Chuẩn kiến thức và kĩ năng:
Kiến thức
  Hiểu được:
- Vị trớ của nhúm cacbon trong bảng tuần hoàn, cấu hỡnh electron lớp ngoài cựng dạng ụ lượng tử của nguyờn tử  cỏc nguyờn tố.
- Tớnh chất chung của cỏc nguyờn tố nhúm cacbon,  sự biến đổi  tớnh kim loại, phi kim, tớnh oxi hoỏ.
Biết được sự biến đổi tớnh chất của oxit, hợp chất với hiđro, khả năng tạo liờn kết cộng hoỏ trị và tạo mạch đồng nhất.
Kĩ năng
- Dự đoỏn tớnh chất chung và sự biến đổi tớnh chất đơn chất trong nhúm.
- Viết cấu hỡnh electron dạng ụ lượng tử. trạng thỏi cơ bản và trạng thỏi kớch thớch.
- Viết cỏc phương trỡnh húa học minh hoạ cho sự biến đổi tớnh chất của đơn chất, tớnh chất của hợp chất.trong nhúm.
- Giải được một số bài tập cú nội dung liờn quan.
B. Trọng tõm
- Mối liờn quan giữa cấu hỡnh electron nguyờn tử, bỏn kớnh nguyờn tử và độ õm điện với tớnh chất của cỏc nguyờn tố trong nhúm (tớnh oxi húa – khử, tớnh kim loại – phi kim, sự biến đổi tớnh chất cỏc hợp chất với hiđro và hiđroxit)
C. Hướng dẫn thực hiện:
- Dựa vào những kiến thức đó học ở chương 1, 2 lớp 10 : Từ vị trớ cấu, hỡnh electron nguyờn tử (dạng ụ lượng tử của nguyờn tử ở trạng thỏi cơ bản và trạng thỏi kớch thớch ) để giải thớch khả năng tạo thành liờn kết húa học của cỏc nguyờn tố nhúm cacbon và khả năng tạo thành cỏc số oxi húa khỏc nhau . +4; +2;- 4
- Giải thớch quy luật chung về sự biến đổi tớnh chất của cỏc đơn chất của nhúm cacbon: Tớnh phi kim giảm dần đồng thời tớnh kim loại tăng dần.
- Dựa vào kiến thức đó học về bảng tuần hoàn để viết được cụng thức chung của cỏc nguyờn tố nhúm cỏcbon với hiđro là RH4; với oxi cú hai loại oxit là RO và RO2 
- CO2 và SiO2 là cỏc oxit axit, cỏc oxit khỏc trong nhúm và cỏc hiđroxit tuơng ứng là hợp chất lưỡng tớnh.
 
 Bài 20. CACBON
 
A. Chuản kiến thức ,kĩ năng:
Kiến thức
Biết được:
- Vị trớ của cacbon trong bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố hoỏ học, cấu hỡnh electron nguyờn tử , cỏc dạng thự hỡnh của cacbon, tớnh chất vật lớ , ứng dụng.
Hiểu được:
 - Cacbon cú tớnh oxi hoỏ yếu (oxi húa hiđro và canxi), tớnh khử ( khử oxi, oxit kim loại). Trong một số hợp chất vụ cơ, cacbon thường cú số oxi húa +2 hoặc +4.
Kĩ năng
- Dự đoỏn tớnh chất hoỏ học của cacbon, kiểm tra và kết luận.
- Viết cỏc PTHH minh hoạ tớnh  chất hoỏ học của cacbon.
- Giải được bài tập: Tinh khối lượng cacbon tham gia phản ứng với hỗn hợp chất khử  hoặc % khối lượng cỏc chất trong sản phẩm, một số bài tập tổng hợp cú  nội dung liờn quan.
B.Trọng tõm:
- Một số dạng thự hỡnh của cacbon (kim cương, than chỡ, fuleren )cú tớnh chất vật lớ khỏc nhau do cấu trỳc tinh thể và khả năng liờn lết khỏc nhau.
- Tớnh chất húa học cơ bản của cacbon: Vừa cú tớnh oxi húa (oxi húa hiđro và kim loại ), vừa cú tớnh khử (khử oxi, khử một số oxit kim loại)
C. Hướng dẫn thực hiện:
- Từ cỏc hỡnh ảnh hoặc mụ phỏng, dựa vào khả năng liờn kết của cacbon trong cỏc dạng thự hỡnh (kim cương, than chỡ, fuleren) khỏc nhau để giải thớch một số tớnh chất vật lớ khỏc nhau của cỏc dạng thự hỡnh của cacbon.
- Từ cấu hỡnh electron nguyờn tử của cacbon, khả năng liờn kết trong cỏc hợp chất của cacbon dự đoỏn tớnh chất húa học cơ bản của cacbon: thể hiện tớnh khử (khử oxi, oxit kim loại), trong cỏc hợp chất của C với những nguyờn tố cú độ õm điện lớn (O, Cl, F, S...) nguyờn tố C cú số oxi húa +2 hoặc +4, thể hiện  tớnh oxi húa  (oxi húa hiđro và kim loại), với những nguyờn tố cú độ õm điện nhỏ hơn (H, kim loại) nguyờn tố C cú số oxi húa õm.Viết cỏc phương trỡnh húa học chứng minh cỏc tớnh chất đú.
- Luyện tập: + Viết phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng biểu diễn tớnh oxi húa – khử của cacbon
+ Bài toỏn về cõn bằng húa học với cỏc phản ứng biểu diễn tớnh oxi húa – khử của cacbon
 
Bài 21. HỢP CHẤT CỦA CACBON.
 
A. Chuẩn kiến thức kĩ năng:
Kiến thức
 Hiểu được:
-  CO cú tớnh khử  mạnh (tỏc dụng với oxi,  clo, oxit kim loại).
-  CO2 là một oxit axit, cú tớnh oxi húa yếu ( tỏc dụng với Mg, C )
-  H2CO3 là axit yếu, hai nấc, khụng bền dựa vào hằng số cõn bằng Kc.
 Biết được: 
- Tớnh chất vật lớ của  CO, CO2 và muối cacbonat.
- Tớnh chất húa học của muối cacbonat (nhiệt phõn, tỏc dụng với axit, với dung dịch kiềm).
- Điều chế khớ CO2, CO trong cụng nghiệp (tạo khớ lũ ga, khớ than ướt) và trong phũng thớ nghiệm.
- Thành phần hoỏ học, ứng dụng của một số muối cacbonat quan trọng
Kĩ năng
- Viết được cụng thức cấu tạo của CO, CO2.
- Suy đoỏn tớnh chất từ cấu tạo phõn tử ( số oxi hoỏ của C), kiểm tra và kết luận.
- Thực hiện một số thớ nghiệm, quan sỏt hỡnh ảnh thớ nghiệm, rỳt ra nhận xột.
- Viết cỏc phương trỡnh húa học minh hoạ tớnh  chất hoỏ học của  CO, CO2, muối cacbonat.
- Giải được bài tập : Tớnh thành phần % muối cacbonat trong hỗn hợp ; tớnh % khối lượng oxit trong hỗn hợp  phản ứng với CO; tớnh % thể tớch CO và CO2 trong hỗn hợp phản ứng, một số bài tập tổng hợp khỏc cú nội dung liờn quan.
B.Trọng tõm:
- Cấu tạo phõn tử của CO, CO2 .
-  CO cú tớnh khử  mạnh (tỏc dụng với oxi,  clo, oxit kim loại).
-  CO2 là một oxit axit, cú tớnh oxi húa yếu ( tỏc dụng với Mg, C )
-  H2CO3 là axit yếu, hai nấc, khụng bền dựa vào hằng số cõn bằng Kc.
- Tớnh chất của muối cacbonat.
C. Hướng dẫn thực hiện:
- Từ cụng thức cấu tạo của CO, CO2 giải thớch liờn kết tạo thành, xỏc định số oxi húa của C trong phõn tử CO là +2, phõn tử CO2 là + 4. Dự đoỏn tớnh chất húa học của CO cú tớnh chất khử mạnh (Tỏc dụng với O2 ,Cl2 , oxit kim loại), CO2  là một oxit axit cú tớnh oxi húa yếu ( Tỏc dụng với Mg,Al...).
-  Viết phương trỡnh phõn li theo 2 nấc của  H2CO3 dựa vào hằng số cõn bằng Kc để nhận xột H2CO3 là axit rất yếu và kộm bền.
- Dựa vào bảng tớnh tan để biết về khả năng tan của cỏc muối cacbonat.Viết cỏc phương trỡnh húa học chứng minh tớnh chất của muối cacbonat (Tỏc dụng với axit, với kiềm và cú phản ứng nhiệt phõn)
- Luyện tập: + Viết phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng biểu diễn tớnh chất và cỏch điều chế cỏc hợp chất của cacbon.
+ Phõn biệt cỏc hợp chất của cacbon bằng phương phỏp húa học.
+ Bài toỏn thành phần hỗn hợp cỏc hợp chất của cacbon
 
Bài 22. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
 
A. Chuẩn kiến thức kĩ năng:
Kiến thức
Hiểu được:
- Vị trớ của silic trong bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố hoỏ học, cấu hỡnh electron  nguyờn tử dạng ụ lượng tử.
- Tớnh chất hoỏ học : Là phi kim hoạt động hoỏ học yếu,  ở nhiệt độ cao tỏc dụng với nhiều chất (oxi, flo,  cacbon, dung dịch NaOH, magie).
Biết được:
- Tớnh chất vật lớ, trạng thỏi thiờn nhiờn, ứng dụng (trong kĩ thuật điện), điều chế silic (Mg + SiO2).
- SiO2: Tớnh chất vật lớ , tớnh chất hoỏ học của SiO2 (tỏc dụng với kiềm đặc, núng, với dung dịch HF).
 - H2SiO 3: Tớnh chất vật lớ , tớnh chất hoỏ học ( là axit yếu, ớt tan trong nước, tan trong kiềm núng).
Kĩ năng
- Viết được cỏc PTHH thể hiện tớnh chất của silic và cỏc hợp chất của nú.
- Giải được bài tập: Tớnh % khối lượng SiO2 trong hỗn hợp phản ứng, một số bài tập khỏc cú nội dung liờn quan.
B. Trọng tõm:
- Si là phi kim hoạt động hoỏ học yếu,  ở nhiệt độ cao tỏc dụng với nhiều chất (oxi, flo,  cacbon, dung dịch NaOH, magie).
-  SiO2 là một oxit axit (tỏc dụng với kiềm đặc, núng, với dung dịch HF).
- H2SiO 3: là axit yếu, ớt tan trong nước, tan trong kiềm núng.
C. Hướng dẫn thực hiện:
- Từ cấu hỡnh electron nguyờn tử của Si, số oxi húa của Si là -4; 0; +2;+ 4 , dự đoỏn tớnh chất húa học cơ bản của Si vừa thể hiện tớnh khử (Tỏc dụng với phi kim như O2; F2, tỏc dụng với hợp chất : dd NaỌH...) thể hiện tớnh oxi húa ( tỏc dụng với kim loại như như Ca,Mg,Fe...).
- SiO2: là oxit axit  (tỏc dụng với kiềm đặc, núng, với dung dịch HF).
- Từ thớ nghiệm hoặc phương trỡnh húa học  chứng minh H2SiO 3 là axit yếu, ớt tan trong nước, tan trong kiềm núng.
- Luyện tập: + Viết phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng biểu diễn tớnh chất và cỏch điều chế cỏc hợp chất của Si và hợp chất của Si. 
+ Bài toỏn thành phần hỗn hợp cỏc hợp chất của Si và hợp chất của Si. 
 
Bài 23. CễNG NGHIỆP SILICAT
 
A. Chuẩn kiến thức kĩ năng:
Kiến thức
Biết được:
- Cụng nghiệp silicat bao gồm cỏc ngành sản xuất đồ gốm, thuỷ tinh, xi măng.
- Thành phần hoỏ học, tớnh chất ứng dụng của một s
Tải file đính kèm: Tại đây:

Tin cùng chuyên mục